mạ điện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔ˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ | ma̰ː˨˨ ɗiə̰ŋ˨˨ | maː˨˩˨ ɗiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˨˨ ɗiən˨˨ | ma̰ː˨˨ ɗiə̰n˨˨ |
Động từ
sửamạ điện
- Phủ một lớp kim loại (thường là kim loại không gỉ) lên những đồ vật kim loại khác bằng phương pháp điện phân.
Tham khảo
sửa- "mạ điện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)