galvanise
Tiếng Anh
sửaNgoại động từ
sửagalvanise ngoại động từ
- Mạ điện.
- (Nghĩa bóng) Làm phấn khởi, kích động, khích động.
- to galvanize someone into action — khích động ai cho hoạt động thêm
Chia động từ
sửagalvanise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "galvanise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)