gai góc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːj˧˧ ɣawk˧˥ | ɣaːj˧˥ ɣa̰wk˩˧ | ɣaːj˧˧ ɣawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːj˧˥ ɣawk˩˩ | ɣaːj˧˥˧ ɣa̰wk˩˧ |
Danh từ
sửagai góc
- Gai, cây có gai (nói khái quát), thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại phải vượt qua.
- Rừng cây rậm rạp đầy gai góc.
- Những gai góc trên đường đời.
Tính từ
sửagai góc
- (Id.) .
- Có nhiều khó khăn không dễ vượt qua, không dễ giải quyết.
- Một vấn đề gai góc.
- Không dễ tính trong quan hệ với người khác, hay làm cho người khác thấy khó chịu.
- Con người gai góc, không ai muốn gần.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gai góc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)