Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːj˧˧ ɣawk˧˥ɣaːj˧˥ ɣa̰wk˩˧ɣaːj˧˧ ɣawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːj˧˥ ɣawk˩˩ɣaːj˧˥˧ ɣa̰wk˩˧

Danh từ

sửa

gai góc

  1. Gai, câygai (nói khái quát), thường dùng để những khó khăn, trở ngại phải vượt qua.
    Rừng cây rậm rạp đầy gai góc.
    Những gai góc trên đường đời.

Tính từ

sửa

gai góc

  1. (Id.) .
  2. Có nhiều khó khăn không dễ vượt qua, không dễ giải quyết.
    Một vấn đề gai góc.
  3. Không dễ tính trong quan hệ với người khác, hay làm cho người khác thấy khó chịu.
    Con người gai góc, không ai muốn gần.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa