dễ tính
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zeʔe˧˥ tïŋ˧˥ | je˧˩˨ tḭ̈n˩˧ | je˨˩˦ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟḛ˩˧ tïŋ˩˩ | ɟe˧˩ tïŋ˩˩ | ɟḛ˨˨ tḭ̈ŋ˩˧ |
Tính từ sửa
dễ tính
- Có tính dễ dãi, không đòi hỏi nhiều để có thể hài lòng.
- Một người dễ tính.
- Thị trường ở đây được tiếng là dễ tính.
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Dễ tính, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam