esprit
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪs.ˈpri/
Danh từ
sửaesprit /ɪs.ˈpri/
Tham khảo
sửa- "esprit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛs.pʁi/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
esprit /ɛs.pʁi/ |
esprits /ɛs.pʁi/ |
esprit gđ /ɛs.pʁi/
- Thần, thần linh.
- Esprits célestes — thiên thần
- Hồn; tâm thần.
- Conserver l’esprit libre — giữ cho tâm thần rảnh rang
- Tinh thần.
- La chair et l’esprit — xác thịt và tinh thần
- L’esprit d’une constitution — tinh thần của một bản hiến pháp
- Óc, đầu óc.
- Esprit d’observation — óc quan sát
- Esprit étroit — đầu óc hẹp hòi
- Trí tuệ, trí lực.
- Cultiver son esprit — rèn luyện trí tuệ
- Tài trí, sự tinh anh; sự dí dỏm.
- Homme d’esprit — người tinh anh; người dí dỏm
- Avoir de l'esprit jusqu'au bout des doigts; avoir de l'esprit comme quatre — nhiều tài trí; rất hóm hỉnh, rất dí dỏm.
- avoir l’esprit de l’escalier — nghĩ ra chậm quá điều đáng nói
- bon esprit — thái độ hợp thời, ý thức đúng đắn
- en esprit — trong tư tưởng; theo tưởng tượng
- entrer dans l’esprit de — thấu suốt tinh thần của, có ý thức rõ rệt về
- esprit de clocher — xem clocher
- esprit de corps — tinh thần tập thể
- esprit de géométrie — óc lý luận, óc biện luận
- esprit de retour — muốn qua lại (quê hương, cái cũ)
- esprit faux — óc sai lệch
- esprit fort — óc phóng túng; óc lập dị
- esprit humain — tinh thần nhân đạo
- esprit public — (từ cũ, nghĩa cũ) công luận
- être dans l’esprit de — theo đúng tinh thần của
- faire de l’esprit; courir après l’esprit — tỏ ra hóm hỉnh
- mauvais esprit — tính bướng bỉnh; tính xảo trá
- perdre l’esprit — điên rồ
- présence d’esprit — sự nhanh trí
- tour d’esprit — cách suy nghĩ, cách đặt vấn đề
- trait d’esprit — lời dí dỏm, lời hóm hỉnh
- vue de l’esprit — mộng tưởng, không tưởng
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "esprit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)