tinh anh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ ajŋ˧˧ | tïn˧˥ an˧˥ | tɨn˧˧ an˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ajŋ˧˥ | tïŋ˧˥˧ ajŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửatinh anh
- Phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần)
- Kiều rằng: Những đấng tài hoa, Thác là thể phách, còn là tinh anh. TKiều
Tính từ
sửatinh anh
- (mắt) sáng và có vẻ thông minh, lanh lợi.
- đôi mắt tinh anh
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Tinh anh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam