matière
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ma.tjɛʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
matière /ma.tjɛʁ/ |
matières /ma.tjɛʁ/ |
matière gc /ma.tjɛʁ/
- Vật chất.
- Structure de la matière — cấu trúc của vật chất
- Les états de la matière — các thể vật chất
- S’attacher à la matière — ham chuộng vật chất
- Chất.
- Matière grasse — chất béo
- Chất liệu.
- Matière d’une statue — chất liệu bức tượng
- Đề tài; vấn đề.
- Approfondir une matière — đào sâu một đề tài
- Je suis incompétent en la matière — tôi bất tài về vấn đề đó
- Môn học; môn thi.
- Matière d’écrit — môn thi viết
- en matière; en matière de — về mặt
- En matière poétique — về mặt thơ
- En matière d’art — về mặt nghệ thuật
- entrée en matière — phần vào bài, phần nhập đề
- matière à — lý do để, cớ để
- Matière à réflexion — lý do để suy nghĩ
- matière fécale — xem fécal
- matière grise — chất xám
- matière imposable — đối tượng đánh thuế
- matières premières — nguyên liệu
Tham khảo
sửa- "matière", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)