enlightened
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈlɑɪ.tᵊnd/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈlɑɪ.tᵊnd] |
Động từ
sửaenlightened
Chia động từ
sửaenlighten
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửaenlightened /ɪn.ˈlɑɪ.tᵊnd/
- Được làm sáng tỏ, được mở mắt.
- Được giải thoát khỏi sự ngu dốt, được giải thoát khỏi sự mê tín...
- (Phật giáo) Đã giác ngộ
- Great Enlightened Golden Immortal, i.e. Buddha
- bậc Đại Giác Kim Tiên, tức là Đức Phật
Tham khảo
sửa- "enlightened", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)