mở mắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ː˧˩˧ mat˧˥ | məː˧˩˨ ma̰k˩˧ | məː˨˩˦ mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məː˧˩ mat˩˩ | mə̰ːʔ˧˩ ma̰t˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửamở mắt
- (Kng.) . Mới ngủ dậy, buổi sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách).
- Trẻ vừa mở mắt đã đòi ăn.
- Vừa mở mắt đã thấy anh ta đến rồi.
- Bắt đầu mở được mắt ra để nhìn, sau khi đẻ ra được ít lâu (nói về một số loài thú); mới sinh, còn non dại.
- Chó con mới mở mắt.
- Mới mở mắt đã đòi dạy khôn (kng. ).
- (Kng.) . Thấy được nhận thức sai lầm; tỉnh ngộ.
- Thực tế làm cho anh ta mở mắt ra.
- Bây giờ mới mở mắt thì đã muộn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mở mắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)