empower
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈpɑʊ.ər/
Hoa Kỳ | [ɪm.ˈpɑʊ.ər] |
Ngoại động từ
sửaempower ngoại động từ /ɪm.ˈpɑʊ.ər/
- Cho quyền, trao quyền, cho phép.
- Làm cho có thể, làm cho có khả năng.
- science empowers men to control matural forces — khoa học làm cho con người có khả năng chế ngự được sức mạnh thiên nhiên
Chia động từ
sửaempower
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to empower | |||||
Phân từ hiện tại | empowering | |||||
Phân từ quá khứ | empowered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | empower | empower hoặc empowerest¹ | empowers hoặc empowereth¹ | empower | empower | empower |
Quá khứ | empowered | empowered hoặc empoweredst¹ | empowered | empowered | empowered | empowered |
Tương lai | will/shall² empower | will/shall empower hoặc wilt/shalt¹ empower | will/shall empower | will/shall empower | will/shall empower | will/shall empower |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | empower | empower hoặc empowerest¹ | empower | empower | empower | empower |
Quá khứ | empowered | empowered | empowered | empowered | empowered | empowered |
Tương lai | were to empower hoặc should empower | were to empower hoặc should empower | were to empower hoặc should empower | were to empower hoặc should empower | were to empower hoặc should empower | were to empower hoặc should empower |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | empower | — | let’s empower | empower | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "empower", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)