effet
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.fɛ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
effet /e.fɛ/ |
effets /e.fɛ/ |
effet gđ /e.fɛ/
- Hiệu quả, kết quả.
- La cause et l’effet — nguyên nhân và kết quả
- Tác dụng, hiệu lực.
- Effet de l’éducation — tác dụng của giáo dục
- Effet biologique — tác dụng sinh học
- Effet frigorifique — tác dụng làm lạnh
- Effet radio -actif — tác dụng phóng xạ
- Effet létal — tác dụng gây tử vong
- Ấn tượng.
- Effet d’un tableau — ấn tượng của bức tranh
- (Vật lý học) Hiệu ứng.
- Effet Edison — hiệu ứng E-đi-xon
- Effet calorifique — hiệu ứng nhiệt
- Effet explosif — hiệu ứng nổ
- Effet magnéto -optique — hiệu ứng quang-từ
- Effet parasite — hiệu ứng nhiễu
- (Thể dục thể thao) Cách xoáy bóng.
- Sự thực hiện.
- Mettre à effet — thực hiện
- (Kinh tế) Tài chính kỳ phiếu.
- (Thườmg số nhiều) Điệu bộ.
- (Số nhiều) Quần áo.
- (Số nhiều; luật pháp, pháp lý; từ hiếm, nghĩa ít dùng) Của cải.
- à cet effet — vì mục đích ấy
- à l’effet de — cốt để
- en effet — thực tế, quả nhiên+ vì chưng
- effet de commerce — (kinh tế) tài chính thương phiếu
- faire l’effet de — cho ấn tượng là, gây cảm giác là
- faire des effets de — phô trương, khoe khoang
- Faire des effets d’érudition — khoe khoang học vấn uyên bác
- pour cet effet — để đạt mục đích ấy
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "effet", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)