dreamt
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaHoa Kỳ |
Danh từ
sửadreamt
- Giấc mơ, giấc mộng.
- in a dream — trong giấc mơ
- to see a dream — nằm mơ
- Sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng.
- in a waking dream — trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng
- Điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ.
- the dream of one's life — điều mơ tưởng của đời mình
Động từ
sửadreamt dreamt, dreamed
- Mơ, nằm mơ thấy.
- he must have dreamt it — hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
- Mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ.
- to dream away one's time — mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
- (Thường) , phủ định tưởng tượng, mơ tưởng
- nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng.
- I never dream of doing such a thing — tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế
- to dream of something — mơ tưởng tới cái gì
Thành ngữ
sửa- to dream up: (Thông tục) Tưởng tượng ra, bịa ra.
Tham khảo
sửa- "dreamt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)