mơ màng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Động từ
mơ màng
- Thấy một cách phảng phất trong giấc ngủ.
- Mơ màng như giấc chiêm bao biết gì (Truyện Kiều)
- Mong mỏi một cách không thiết thực.
- Mơ màng những chuyện viển vông.
Tham khảo
sửa- "mơ màng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)