giấc mộng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zək˧˥ mə̰ʔwŋ˨˩ | jə̰k˩˧ mə̰wŋ˨˨ | jək˧˥ məwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟək˩˩ məwŋ˨˨ | ɟək˩˩ mə̰wŋ˨˨ | ɟə̰k˩˧ mə̰wŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửagiấc mộng
- Giấc ngủ có chiêm bao.
- Cảnh hão huyền và ngắn ngủi, theo quan niệm của những người chán đời.
- Kìa thế cục như in giấc mộng (Cung oán ngâm khúc)
- Lý tưởng mong thực hiện được.
- Bay lên vũ trụ là giấc mộng từ ngàn xưa của loài người.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "giấc mộng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)