Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zək˧˥ mə̰ʔwŋ˨˩jə̰k˩˧ mə̰wŋ˨˨jək˧˥ məwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟək˩˩ məwŋ˨˨ɟək˩˩ mə̰wŋ˨˨ɟə̰k˩˧ mə̰wŋ˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

giấc mộng

  1. Giấc ngủchiêm bao.
  2. Cảnh hão huyềnngắn ngủi, theo quan niệm của những người chán đời.
    Kìa thế cục như in giấc mộng (Cung oán ngâm khúc)
  3. Lý tưởng mong thực hiện được.
    Bay lên vũ trụ là giấc mộng từ ngàn xưa của loài người.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa