domestication
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /də.ˌmɛs.tɪ.ˈkeɪ.ʃən/
Danh từ
sửadomestication (không đếm được)
- Sự làm cho hợp thuỷ thổ (cây...); sự thuần hoá (súc vật).
- Sự nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài).
- Sự khai hoá.
- (Thường động từ tính từ quá khứ) Tính thích cuộc sống gia đình, tính thích ru rú xó nhà.
Tham khảo
sửa- "domestication", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɔ.mɛs.ti.ka.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
domestication /dɔ.mɛs.ti.ka.sjɔ̃/ |
domestication /dɔ.mɛs.ti.ka.sjɔ̃/ |
domestication gc /dɔ.mɛs.ti.ka.sjɔ̃/
- Sự thuần dưỡng.
- La domestication du cheval est fort ancienne — sự thuần dưỡng ngựa thực hiện từ rất lâu
- Sự nô lệ hóa.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "domestication", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)