depose
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈpoʊz/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈpoʊz] |
Động từ
sửadepose /dɪ.ˈpoʊz/
- Phế truất (vua... ); hạ bệ.
- to depose someone from office — cách chức ai
- (Pháp lý) Cung khai, cung cấp bằng chứng (sau khi đã thề).
Chia động từ
sửadepose
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to depose | |||||
Phân từ hiện tại | deposing | |||||
Phân từ quá khứ | deposed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | depose | depose hoặc deposest¹ | deposes hoặc deposeth¹ | depose | depose | depose |
Quá khứ | deposed | deposed hoặc deposedst¹ | deposed | deposed | deposed | deposed |
Tương lai | will/shall² depose | will/shall depose hoặc wilt/shalt¹ depose | will/shall depose | will/shall depose | will/shall depose | will/shall depose |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | depose | depose hoặc deposest¹ | depose | depose | depose | depose |
Quá khứ | deposed | deposed | deposed | deposed | deposed | deposed |
Tương lai | were to depose hoặc should depose | were to depose hoặc should depose | were to depose hoặc should depose | were to depose hoặc should depose | were to depose hoặc should depose | were to depose hoặc should depose |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | depose | — | let’s depose | depose | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "depose", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)