denote
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈnoʊt/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈnoʊt] |
Ngoại động từ
sửadenote ngoại động từ /dɪ.ˈnoʊt/
- Biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ.
- a face that denotes energy — bộ mặt biểu hiện nghị lực
- Có nghĩa là.
- Bao hàm (nghĩa).
- the word "white" denotes all white things as snow, papaer, foam... — từ "trắng" bao hàm tất cả những vật trắng như tuyết, giấy, bọt...
Chia động từ
sửadenote
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to denote | |||||
Phân từ hiện tại | denoting | |||||
Phân từ quá khứ | denoted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | denote | denote hoặc denotest¹ | denotes hoặc denoteth¹ | denote | denote | denote |
Quá khứ | denoted | denoted hoặc denotedst¹ | denoted | denoted | denoted | denoted |
Tương lai | will/shall² denote | will/shall denote hoặc wilt/shalt¹ denote | will/shall denote | will/shall denote | will/shall denote | will/shall denote |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | denote | denote hoặc denotest¹ | denote | denote | denote | denote |
Quá khứ | denoted | denoted | denoted | denoted | denoted | denoted |
Tương lai | were to denote hoặc should denote | were to denote hoặc should denote | were to denote hoặc should denote | were to denote hoặc should denote | were to denote hoặc should denote | were to denote hoặc should denote |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | denote | — | let’s denote | denote | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "denote", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)