demean
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈmin/
Ngoại động từ
sửademean ngoại động từ (thường) động từ phãn thân /dɪ.ˈmin/
- Hạ mình.
- to demean oneself so far as to do something — hạ mình đến mức làm việc gì
Động từ
sửademean phãn thân /dɪ.ˈmin/
Chia động từ
sửademean
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to demean | |||||
Phân từ hiện tại | demeaning | |||||
Phân từ quá khứ | demeaned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | demean | demean hoặc demeanest¹ | demeans hoặc demeaneth¹ | demean | demean | demean |
Quá khứ | demeaned | demeaned hoặc demeanedst¹ | demeaned | demeaned | demeaned | demeaned |
Tương lai | will/shall² demean | will/shall demean hoặc wilt/shalt¹ demean | will/shall demean | will/shall demean | will/shall demean | will/shall demean |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | demean | demean hoặc demeanest¹ | demean | demean | demean | demean |
Quá khứ | demeaned | demeaned | demeaned | demeaned | demeaned | demeaned |
Tương lai | were to demean hoặc should demean | were to demean hoặc should demean | were to demean hoặc should demean | were to demean hoặc should demean | were to demean hoặc should demean | were to demean hoặc should demean |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | demean | — | let’s demean | demean | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "demean", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)