debit
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛ.bət/
Hoa Kỳ | [ˈdɛ.bət] |
Danh từ
sửadebit /ˈdɛ.bət/
- Sự ghi nợ.
- to put to the debit of somebody — ghi vào sổ nợ của ai
- Món nợ, khoản nợ.
- (Kế toán) Bên nợ.
Ngoại động từ
sửadebit ngoại động từ /ˈdɛ.bət/
Chia động từ
sửadebit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to debit | |||||
Phân từ hiện tại | debiting | |||||
Phân từ quá khứ | debited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | debit | debit hoặc debitest¹ | debits hoặc debiteth¹ | debit | debit | debit |
Quá khứ | debited | debited hoặc debitedst¹ | debited | debited | debited | debited |
Tương lai | will/shall² debit | will/shall debit hoặc wilt/shalt¹ debit | will/shall debit | will/shall debit | will/shall debit | will/shall debit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | debit | debit hoặc debitest¹ | debit | debit | debit | debit |
Quá khứ | debited | debited | debited | debited | debited | debited |
Tương lai | were to debit hoặc should debit | were to debit hoặc should debit | were to debit hoặc should debit | were to debit hoặc should debit | were to debit hoặc should debit | were to debit hoặc should debit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | debit | — | let’s debit | debit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "debit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)