concentration
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌkɑːnt.sən.ˈtreɪ.ʃən/
Danh từ
sửaconcentration /ˌkɑːnt.sən.ˈtreɪ.ʃən/
- Sự tập trung; nơi tập trung.
- power of concentration — năng lực tập trung trong tư tưởng
- concentration camp — trại tập trung
- (Hoá học) Sự cô.
- concentration by evaporation — sự cô cạn
Tham khảo
sửa- "concentration", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃.sɑ̃t.ʁa.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
concentration /kɔ̃.sɑ̃t.ʁa.sjɔ̃/ |
concentrations /kɔ̃.sɑ̃t.ʁa.sjɔ̃/ |
concentration gc /kɔ̃.sɑ̃t.ʁa.sjɔ̃/
- Sự tập trung; nơi tập trung.
- La concentration d’une armée — sự tập trung đội quân
- La concentration des pouvoirs — sự tập trung quyền lực
- Sự cô (cho đặc lại).
- (Hóa học) Nồng độ.
- (Kinh tế) Tài chính sự tích tụ (tư bản).
- Camp de concentration — trại tập trung.
Trái nghĩa
sửa- Déconcentration, diffusion, dilution, dispersion, dissipation, dissolution, éparpillement
- Détente, distraction
Tham khảo
sửa- "concentration", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)