châm chước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəm˧˧ ʨɨək˧˥ | ʨəm˧˥ ʨɨə̰k˩˧ | ʨəm˧˧ ʨɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəm˧˥ ʨɨək˩˩ | ʨəm˧˥˧ ʨɨə̰k˩˧ |
Động từ
sửachâm chước
- Rót rượu
- Đắn đo, liệu tính cho đúng, như khi rót rượu phải tính xem chén nông hay sâu.
- là một cách chiếu cố cho một ai đó. Ví dụ: cậu bé châm một ngọn nến.
Dịch
sửa- tiếng Anh: concede
Nguồn gốc
sửa- Hán Việt: 斟酌