Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛʔɛn˧˥ʨɛŋ˧˩˨ʨɛŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛ̰n˩˧ʨɛn˧˩ʨɛ̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

chẽn

  1. Nói quần áo ngắnhẹp.
    Áo này chẽn quá.
  2. Ngượng ngùng; Xấu hổ.
    Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.

Tham khảo

sửa