Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Chợ nổi.

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa chợ +‎ nổi.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ːʔ˨˩ no̰j˧˩˧ʨə̰ː˨˨ noj˧˩˨ʨəː˨˩˨ noj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˨˨ noj˧˩ʨə̰ː˨˨ noj˧˩ʨə̰ː˨˨ no̰ʔj˧˩

Danh từ

sửa

chợ nổi

  1. Chợ họp một cách tự phát trên mặt sông, mặt nước, các hoạt động mua bán diễn ra trên thuyền, trên xuồng.
    Chợ nổi vùng đồng bằng sông Cửu Long.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Chợ nổi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam