Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˧ tʰə̰ʔt˨˩ʨəŋ˧˥ tʰə̰k˨˨ʨəŋ˧˧ tʰək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨən˧˥ tʰət˨˨ʨən˧˥ tʰə̰t˨˨ʨən˧˥˧ tʰə̰t˨˨

Tính từ

sửa

chân thật

  1. (ý thức, tình cảm) đúng đắn, có như thế nào thì bày tỏ đúng như thế.
    Tình cảm chân thật.
    Bộ phim phản ánh chân thật cuộc sống.
  2. Không gian dối, người không nói dối.
    Con bé nói năng chân thật.

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Chân thật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam