Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chân thật
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Trái nghĩa
1.2.3
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨən
˧˧
tʰə̰ʔt
˨˩
ʨəŋ
˧˥
tʰə̰k
˨˨
ʨəŋ
˧˧
tʰək
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨən
˧˥
tʰət
˨˨
ʨən
˧˥
tʰə̰t
˨˨
ʨən
˧˥˧
tʰə̰t
˨˨
Tính từ
sửa
chân thật
(
ý thức
,
tình cảm
)
đúng đắn
, có
như thế
nào thì
bày tỏ
đúng
như thế.
Tình cảm
chân thật
.
Bộ phim phản ánh
chân thật
cuộc sống.
Không
gian dối
,
người
không
nói dối
.
Con bé nói năng
chân thật
.
Đồng nghĩa
sửa
chân thực
thật thà
trung thực
lương thiện
Trái nghĩa
sửa
giả dối
Dịch
sửa
Bản dịch
Tiếng Anh
:
truthful
;
honest
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam