Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
điệu bộ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tính từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗiə̰ʔw
˨˩
ɓo̰ʔ
˨˩
ɗiə̰w
˨˨
ɓo̰
˨˨
ɗiəw
˨˩˨
ɓo
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗiəw
˨˨
ɓo
˨˨
ɗiə̰w
˨˨
ɓo̰
˨˨
Danh từ
sửa
điệu bộ
Các
cử chỉ
,
động tác
của
tay
,
chân
, v.v. nhằm
diễn đạt
một điều gì (nói tổng quát).
Điệu bộ
khoan thai.
Vừa hát vừa làm
điệu bộ
như đang biểu diễn.
Tính từ
sửa
điệu bộ
(
Ít dùng
) Có các cử chỉ, động tác không
tự nhiên
, khác với
bình thường
, để
làm duyên
,
làm dáng
.
Cô bé trông rất
điệu bộ
.
Tham khảo
sửa
“
vn
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam