cảnh báo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰jŋ˧˩˧ ɓaːw˧˥ | kan˧˩˨ ɓa̰ːw˩˧ | kan˨˩˦ ɓaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˩ ɓaːw˩˩ | ka̰ʔjŋ˧˩ ɓa̰ːw˩˧ |
Động từ sửa
cảnh báo
- Báo trước cho biết việc nguy cấp có thể sẽ xảy ra.
- cảnh báo nguy cơ cháy rừng
- rung một hồi chuông cảnh báo
Danh từ sửa
cảnh báo
- Thông báo của hệ thống máy tính khi thấy lệnh mà người sử dụng vừa đưa ra có khả năng không thể hoàn thành được, hoặc có thể gây ra các lỗi khác.
Tham khảo sửa
- Cảnh báo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam