cải tổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːj˧˩˧ to̰˧˩˧ | kaːj˧˩˨ to˧˩˨ | kaːj˨˩˦ to˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˧˩ to˧˩ | ka̰ːʔj˧˩ to̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửacải tổ
- Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền.
- Cải tổ chính phủ.
- Cải tổ nội các.
- Thay đổi mọi mặt khác một cách căn bản với trước, nhằm khắc phục sai lầm, đưa xã hội tiến lên.
- Cải tổ nền kinh tế.
- Chính sách cải tổ.
Tham khảo
sửa- "cải tổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)