căn cước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˧ kɨək˧˥ | kaŋ˧˥ kɨə̰k˩˧ | kaŋ˧˧ kɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˥ kɨək˩˩ | kan˧˥˧ kɨə̰k˩˧ |
Danh từ
sửacăn cước
- Những đặc điểm để nhận rõ được một người gồm họ và tên, ngày và nơi sinh, cha mẹ đẻ, đặc điểm về nhân dạng, v. V. (nói tổng quát).
- Giấy chứng nhận có ghi rõ căn cước, có dán ảnh và lăn tay, do chính quyền cấp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "căn cước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)