nhân dạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ za̰ːʔŋ˨˩ | ɲəŋ˧˥ ja̰ːŋ˨˨ | ɲəŋ˧˧ jaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ɟaːŋ˨˨ | ɲən˧˥ ɟa̰ːŋ˨˨ | ɲən˧˥˧ ɟa̰ːŋ˨˨ |
Danh từ
sửanhân dạng
- Toàn thể những đặc điểm trong hình thức bề ngoài của một cá nhân, miêu tả khi người đó cần được nhận ra trong quá trình bị theo dõi.
- Sở mật thám.
- Pháp thông tư nhân dạng của một nhà cách mạng và hứa thưởng tiền cho ai bắt được.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhân dạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)