công suất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửacông suất
- Đại lượng được đo bằng công sản xuất hoặc tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
- Công suất của một động cơ xe máy là 10 kW.
- Máy móc hoạt động hết công suất rồi mà vẫn chưa xong việc.
- Công sản xuất hoặc tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
- nhà máy điện có công suất 500.000 kilowatt
- Khả năng của máy móc, thiết bị làm ra một khối lượng sản phẩm nhất định trong một đơn vị thời gian nhất định.
- sử dụng hết công suất máy móc, thiết bị
Dịch
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam