công sai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ saːj˧˧ | kəwŋ˧˥ ʂaːj˧˥ | kəwŋ˧˧ ʂaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ʂaːj˧˥ | kəwŋ˧˥˧ ʂaːj˧˥˧ |
Danh từ
sửacông sai
- Số mà cộng vào mỗi số hạng của một cấp số cộng thì được số hạng liền sau.
- Cấp số cộng 5, 10, 15, 20, 25, 30 có công sai 5.
- (Từ cũ) người nhà nước thời phong kiến được sai đi xa để làm việc công.
- Viên công sai của triều đình.
Tham khảo
sửa- Công sai, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam