người nhà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̤j˨˩ ɲa̤ː˨˩ | ŋɨəj˧˧ ɲaː˧˧ | ŋɨəj˨˩ ɲaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨəj˧˧ ɲaː˧˧ |
Danh từ
sửangười nhà
- Người trong gia đình mình.
- Người được mời ngồi ăn cùng thân thiết những việc sai nhỏ có thể bỏ qua.
- Người bạn học rất thân cùng chia sẽ khó khăn họa nạn.
- Người anh em đối tác lâu năm thân thiết trên bến dưới thuyền.
Tham khảo
sửa- "người nhà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)