công dung ngôn hạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ zuŋ˧˧ ŋon˧˧ ha̰ʔjŋ˨˩ | kəwŋ˧˥ juŋ˧˥ ŋoŋ˧˥ ha̰n˨˨ | kəwŋ˧˧ juŋ˧˧ ŋoŋ˧˧ han˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ɟuŋ˧˥ ŋon˧˥ hajŋ˨˨ | kəwŋ˧˥ ɟuŋ˧˥ ŋon˧˥ ha̰jŋ˨˨ | kəwŋ˧˥˧ ɟuŋ˧˥˧ ŋon˧˥˧ ha̰jŋ˨˨ |
Danh từ
sửacông dung ngôn hạnh
- (Công: nữ công, làm việc chăm chỉ, chu đáo; Dung: nét mặt, trang phục gọn gàng, chỉn chu; Ngôn: nói năng, ứng xử cẩn trọng, lịch sự; Hạnh: tính nết, đạo đức tốt đẹp). Đây là bốn đức tính tốt đẹp mà người phụ nữ cần phấn đấu vươn tới và đạt được, theo quan niệm truyền thống.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: the four feminine virtues of Confucianism
Tham khảo
sửa- Công dung ngôn hạnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam