lật đổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔt˨˩ ɗo̰˧˩˧ | lə̰k˨˨ ɗo˧˩˨ | lək˨˩˨ ɗo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lət˨˨ ɗo˧˩ | lə̰t˨˨ ɗo˧˩ | lə̰t˨˨ ɗo̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửalật đổ
- Làm cho chính quyền, ban lãnh đạo bị sụp đổ.
- Âm mưu lật đổ chính quyền.
- Gây bè phái lật đổ nhau trong ban lãnh đạo.
Tham khảo
sửa- "lật đổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)