breed
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbrid/
Hoa Kỳ | [ˈbrid] |
Danh từ
sửabreed /ˈbrid/
Ngoại động từ
sửabreed (bất qui tắc) ngoại động từ bred /ˈbrid/
- Gây giống; chăn nuôi.
- to breed horses — gây giống ngựa, chăn nuôi ngựa
- Nuôi dưỡng, chăm sóc; dạy dỗ; giáo dục.
- to be bread [to be] a doctor — được nuôi ăn học thành bác sĩ
- gây ra, phát sinh ra.
- dirt breeds diseases — bụi bặm làm phát sinh ra bệnh tật
Nội động từ
sửabreed (bất qui tắc) nội động từ bred /ˈbrid/
- Sinh sản, sinh đẻ.
- birds breed in spring — chim sinh sản vào mùa xuân
- náy ra, phát sinh ra; lan tràn.
- dissensions breed among them — giữa họ đã nảy ra những mối bất hoà
- Chăn nuôi.
Thành ngữ
sửa- to breed in and in: Dựng vợ gả chồng trong họ hàng gần với nhau.
- to breed out and out: Lấy vợ lấy chồng người ngoài họ.
- too much familiarity breeds contempt: Xem Contempt
- what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh: Xem Bone
Tham khảo
sửa- "breed", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)