biến thái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˥ tʰaːj˧˥ | ɓiə̰ŋ˩˧ tʰa̰ːj˩˧ | ɓiəŋ˧˥ tʰaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˩˩ tʰaːj˩˩ | ɓiə̰n˩˧ tʰa̰ːj˩˧ |
Danh từ
sửabiến thái
- Sự biến đổi rõ rệt về hình dạng và cấu tạo của một số động vật qua từng giai đoạn, từ ấu trùng tới lúc trưởng thành.
- biến thái của sâu bọ
- Người dâm dục, thèm tình dục.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Biến thái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam