thưa thớt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə˧˧ tʰəːt˧˥ | tʰɨə˧˥ tʰə̰ːk˩˧ | tʰɨə˧˧ tʰəːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨə˧˥ tʰəːt˩˩ | tʰɨə˧˥˧ tʰə̰ːt˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửathưa thớt
- Ít và phân bố không đều ra nhiều nơi, nhiều lúc, gây cảm giác rời rạc.
- Dân cư thưa thớt.
- Cây cối thưa thớt.
- Chợ chiều thưa thớt người.
- Tiếng súng thưa thớt dần.
Tham khảo
sửa- "thưa thớt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)