bao tử
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ tɨ̰˧˩˧ | ɓaːw˧˥ tɨ˧˩˨ | ɓaːw˧˧ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ tɨ˧˩ | ɓaːw˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
sửabao tử
- (Thường dùng sau danh từ) Động vật còn là thai trong bụng mẹ, hoặc quả mới thành hình, còn rất non.
- (Phương ngữ) Dạ dày.
Dịch
sửa- dạ dày
Tham khảo
sửa- "bao tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)