Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ ʨə̰ːʔn˨˩ɓaː˧˥ tʂə̰ːŋ˨˨ɓaː˧˧ tʂəːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ tʂəːn˨˨ɓaː˧˥ tʂə̰ːn˨˨ɓaː˧˥˧ tʂə̰ːn˨˨

Tính từ

sửa

ba trợn

  1. (Địa phương, khẩu ngữ) Có nhiều biểu hiện về tư cách rất đáng chê, như thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, ba hoa, không ai có thể tin cậy được. Một người nói một đằng làm một nẻo. Không giữ lời hứa.
    Thằng cha ba trợn.
    Ăn nói ba trợn.
    Đồ ba trợn.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa