ba trợn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˧ ʨə̰ːʔn˨˩ | ɓaː˧˥ tʂə̰ːŋ˨˨ | ɓaː˧˧ tʂəːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˥ tʂəːn˨˨ | ɓaː˧˥ tʂə̰ːn˨˨ | ɓaː˧˥˧ tʂə̰ːn˨˨ |
Tính từ
sửaba trợn
- (Địa phương, khẩu ngữ) Có nhiều biểu hiện về tư cách rất đáng chê, như thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, ba hoa, không ai có thể tin cậy được. Một người nói một đằng làm một nẻo. Không giữ lời hứa.
- Thằng cha ba trợn.
- Ăn nói ba trợn.
- Đồ ba trợn.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "ba trợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)