sành sỏi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤jŋ˨˩ sɔ̰j˧˩˧ | ʂan˧˧ ʂɔj˧˩˨ | ʂan˨˩ ʂɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂajŋ˧˧ ʂɔj˧˩ | ʂajŋ˧˧ ʂɔ̰ʔj˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửasành sỏi
- Thành thạo, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khoé (thường hàm ý chê).
- Sành sỏi trong nghề buôn bán.
- Ra mặt sành sỏi.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "sành sỏi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)