Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːw˧˥ tə̰ːʔn˨˩ta̰ːw˩˧ tə̰ːŋ˨˨taːw˧˥ təːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˩˩ təːn˨˨taːw˩˩ tə̰ːn˨˨ta̰ːw˩˧ tə̰ːn˨˨

Định nghĩa

sửa

táo tợn

  1. Rất liều lĩnh, manh động.
    Bọn cướp táo tợn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa