bào tộc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːw˨˩ tə̰ʔwk˨˩ | ɓaːw˧˧ tə̰wk˨˨ | ɓaːw˨˩ təwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˧ təwk˨˨ | ɓaːw˧˧ tə̰wk˨˨ |
Danh từ
sửabào tộc
- Một tổ chức xã hội ở thời đại nguyên thuỷ, bao gồm nhiều thị tộc thân thuộc, không được phép kết hôn với nhau.
- Một bào tộc gồm mười thị tộc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Bào tộc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam