thời đại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤ːj˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩ | tʰəːj˧˧ ɗa̰ːj˨˨ | tʰəːj˨˩ ɗaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəːj˧˧ ɗaːj˨˨ | tʰəːj˧˧ ɗa̰ːj˨˨ |
Danh từ
sửathời đại
- Khoảng thời gian lịch sử dài, được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau.
- Thời đại đồ đá.
- Thời đại văn minh.
Tính từ
sửathời đại
Tham khảo
sửa- "thời đại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)