Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

ail ngoại động từ /ˈeɪɫ/

  1. Làm đau đớn, làm đau khổ, làm phiền não.
  2. Làm ốm đau.
    what ails him? — anh ấy ốm vì bệnh gì thế?

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

ail nội động từ /ˈeɪɫ/

  1. Đau đớn.
  2. Ốm đau, khó ở.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Bố Y

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ail

  1. đậu phụ lên men.