administer
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /əd.ˈmɪ.nə.stɜː/
Hoa Kỳ | [əd.ˈmɪ.nə.stɜː] |
Ngoại động từ
sửaadminister ngoại động từ /əd.ˈmɪ.nə.stɜː/
- Trông nom, quản lý; cai quản, cai trị.
- to administer the affairs of the state — quản lý công việc nhà nước
- Thi hành, thực hiện.
- to administer justice — thi hành công lý
- Làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ.
- to administer an oath to someone no end of remedies — cho ai uống đủ mọi thứ thuốc
- Đánh, giáng cho (đòn... ).
- to administer a blow — giáng cho một đòn
- Phân tán, phân phối.
- to administer relief among the poor — phân phát cứu tế cho người nghèo
- Cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì).
Nội động từ
sửaadminister nội động từ /əd.ˈmɪ.nə.stɜː/
- Trông nom, quản lý; cai quản, cai trị.
- Cung cấp, góp phần vào.
- to administer to someone's comfort — góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn
Tham khảo
sửa- "administer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)