adapter
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửaadapter
- người phỏng theo, người sửa lại cho hợp (tác phẩm văn học,...)
- người làm thích nghi, người làm thích ứng
- (Kĩ thuật) thiết bị tiếp hợp, thiết bị điều hợp, bộ tiếp hợp, bộ điều hợp, ống nối, cái nắn điện, bộ nắn điện
Tham khảo
sửa- "adapter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.dap.te/
Ngoại động từ
sửaadapter ngoại động từ /a.dap.te/
- tra vào, lắp vào
- Adapter un robinet à une fontaine — lắp vòi vào máy nước
- Adapter des roulettes aux pieds d’une table — lắp bánh xe nhỏ vào chân bàn
- làm cho hợp với, làm cho thích hợp
- Adapter ses dépenses à sa situation — làm cho việc chi tiêu thích hợp với hoàn cảnh của mình
- (văn học) sân khấu cải biên
- Adapter un roman pour le théâtre/le cinéma — cải biên (chuyển thể) một tiểu thuyết sang kịch nghệ/điện ảnh
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "adapter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)