acclimate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈæ.klə.ˌmeɪtµ;ù ə.ˈklɑɪ.mət/
Hoa Kỳ | [ˈæ.klə.ˌmeɪtµ;ù ə.ˈklɑɪ.mət] |
Ngoại động từ
sửaacclimate ngoại động từ /ˈæ.klə.ˌmeɪtµ;ù ə.ˈklɑɪ.mət/
- Làm thích nghi khí hậu, làm hợp thuỷ thổ (súc vật, cây cối).
- to acclimatize oneself — thích nghi với môi trường
Chia động từ
sửaacclimate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaacclimate nội động từ /ˈæ.klə.ˌmeɪtµ;ù ə.ˈklɑɪ.mət/
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Thích nghi khí hậu.
- Thích nghi với môi trường.
Chia động từ
sửaacclimate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "acclimate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)