abattre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.batʁ/
Ngoại động từ
sửaabattre ngoại động từ /a.batʁ/
- Phá đi, làm đổ.
- Les ouvriers abattent le mur — công nhân phá sập bức tường
- Đốn chặt.
- Abattre un bambou — đốn một cây tre
- Mổ, giết.
- Abattre un porc — mổ lợn
- Hạ.
- Abattre des avions — hạ máy bay
- Làm xẹp, làm giảm.
- Abattre l’orgueil — làm xẹp tính kiêu căng.
- Làm tan.
- La réflexion abat la colère — sự suy nghĩ làm tan cơn giận
- Làm cho suy nhược, làm cho ủ rũ.
- L’insuccès l’abat — sự thất bại làm cho anh ta ủ rũ
- Abattre de la besogne, du travail — đảm việc.
- Il était en retard, mais en quelques heures, il abattit une besogne considérable — tuy đã trễ, nhưng trong vòng vài tiếng đồng hồ nó đã làm được khối việc đáng kể
- petite pluie abat grand vent — mưa nhỏ làm tan gió lớn; nhẹ nhàng làm tan cơn nóng.
- ne pas se laisser abattre — không chịu để khuất phục; giữ bình tĩnh trước một tình huống khó khăn.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "abattre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)