Tinh Biểu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ ɓiə̰w˧˩˧ | tïn˧˥ ɓiəw˧˩˨ | tɨn˧˧ ɓiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ɓiəw˧˩ | tïŋ˧˥˧ ɓiə̰ʔw˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ riêng
sửaTinh Biểu
- "Tinh" là lá cờ có rìa thêu, Biểu" là bêu tỏ.
- Ngày xưa, mỗi khi vua ban lời khen thưởng cho người tiết tháo, trung trinh thì thêu tờ khen ấy vào lá cờ hoặc ở bức biểu mà ban cho nên gọi là Tinh biểu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Tinh Biểu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)