Chữ Hán giản thể

sửa


Tiếng Quan Thoại

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

阿罗汉

  1. A-la-hán: quả vị tu hành cao nhất của tiểu thừa Phật giáo, người đã đứt được tham dục, giải thóat khỏi phiền não.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa